summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/tde-i18n-vi/messages/tdebase
diff options
context:
space:
mode:
authorDarrell Anderson <humanreadable@yahoo.com>2012-03-23 18:13:15 -0500
committerDarrell Anderson <humanreadable@yahoo.com>2012-03-23 18:13:15 -0500
commitaef58ab7949fa3d44a78e31c7640674a76c38d0d (patch)
tree31929ffb612e0a5c599776bcc1cf0aee4239ca2c /tde-i18n-vi/messages/tdebase
parent446d7c2b3b2421f596dccacc3ede0443d06e2266 (diff)
downloadtde-i18n-aef58ab7949fa3d44a78e31c7640674a76c38d0d.tar.gz
tde-i18n-aef58ab7949fa3d44a78e31c7640674a76c38d0d.zip
Fix KDE -> TDE branding.
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/tdebase')
-rw-r--r--tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmperformance.po36
1 files changed, 18 insertions, 18 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmperformance.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmperformance.po
index 717e7ee2cc2..e497fa7f1fe 100644
--- a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmperformance.po
+++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmperformance.po
@@ -17,11 +17,11 @@ msgstr ""
#: kcmperformance.cpp:48
msgid ""
-"<h1>KDE Performance</h1> You can configure settings that improve KDE "
+"<h1>TDE Performance</h1> You can configure settings that improve TDE "
"performance here."
msgstr ""
-"<h1>Hiệu suất của KDE</h1> Bạn có thể cấu hình những thiết lập làm tăng hiệu "
-"suất làm việc của KDE ở đây."
+"<h1>Hiệu suất của TDE</h1> Bạn có thể cấu hình những thiết lập làm tăng hiệu "
+"suất làm việc của TDE ở đây."
#: kcmperformance.cpp:56
msgid "Konqueror"
@@ -38,7 +38,7 @@ msgid ""
"instances and for keeping instances preloaded."
msgstr ""
"<h1>Hiệu suất Konqueror</h1> Bạn có thể cấu hình những thiết lập làm tăng hiệu "
-"suất làm việc của KDE ở đây. Chúng bao gồm những tùy chọn để dùng lại những "
+"suất làm việc của TDE ở đây. Chúng bao gồm những tùy chọn để dùng lại những "
"tiến trình Konqueror đang chạy và giữ chúng nạp trước."
#: konqueror.cpp:37
@@ -93,27 +93,27 @@ msgstr ""
#: konqueror.cpp:69
msgid ""
-"If enabled, an instance of Konqueror will be preloaded after the ordinary KDE "
+"If enabled, an instance of Konqueror will be preloaded after the ordinary TDE "
"startup sequence."
"<p>This will make the first Konqueror window open faster, but at the expense of "
-"longer KDE startup times (but you will be able to work while it is loading, so "
+"longer TDE startup times (but you will be able to work while it is loading, so "
"you may not even notice that it is taking longer)."
msgstr ""
"Nếu chọn, một tiến trình Konqueror sẽ được nạp trước sau vòng khởi động của "
-"KDE."
+"TDE."
"<p>Tính năng này làm tăng tốc độ mở của cửa sổ Konqueror đầu tiên, nhưng sẽ làm "
-"cho KDE khởi động lâu hơn (nhưng bạn vẫn có thể làm việc khi Konqueror đang "
+"cho TDE khởi động lâu hơn (nhưng bạn vẫn có thể làm việc khi Konqueror đang "
"nạp, vì thế có thể bạn sẽ không nhận ra sự chậm chạp này)."
#: konqueror.cpp:75
msgid ""
-"If enabled, KDE will always try to have one preloaded Konqueror instance ready; "
+"If enabled, TDE will always try to have one preloaded Konqueror instance ready; "
"preloading a new instance in the background whenever there is not one "
"available, so that windows will always open quickly."
"<p><b>Warning:</b> In some cases, it is actually possible that this will reduce "
"perceived performance."
msgstr ""
-"Nếu chọn, KDE sẽ luôn luôn có một tiến trình KDE nạp trước; nạp một tiến trình "
+"Nếu chọn, TDE sẽ luôn luôn có một tiến trình TDE nạp trước; nạp một tiến trình "
"mới một cách im lặng khi chưa có, vì thế các cửa sổ sẽ mở ra nhanh chóng. "
"<p><b>Cảnh báo:</b> Trong một số trường hợp, có thể tính năng sẽ làm giảm hiệu "
"suất một cách trông thấy."
@@ -157,8 +157,8 @@ msgstr "Số tiến trình nạ&p trước lớn nhất:"
#. i18n: file konqueror_ui.ui line 118
#: rc.cpp:21
#, no-c-format
-msgid "Preload an instance after KDE startup"
-msgstr "Nạp trước một tiến trình sau khi khởi động KDE"
+msgid "Preload an instance after TDE startup"
+msgstr "Nạp trước một tiến trình sau khi khởi động TDE"
#. i18n: file konqueror_ui.ui line 126
#: rc.cpp:24
@@ -190,12 +190,12 @@ msgstr ""
#: system.cpp:34
msgid ""
-"<p>During startup KDE needs to perform a check of its system configuration "
+"<p>During startup TDE needs to perform a check of its system configuration "
"(mimetypes, installed applications, etc.), and in case the configuration has "
"changed since the last time, the system configuration cache (KSyCoCa) needs to "
"be updated.</p>"
"<p>This option delays the check, which avoid scanning all directories "
-"containing files describing the system during KDE startup, thus making KDE "
+"containing files describing the system during TDE startup, thus making TDE "
"startup faster. However, in the rare case the system configuration has changed "
"since the last time, and the change is needed before this delayed check takes "
"place, this option may lead to various problems (missing applications in the K "
@@ -203,16 +203,16 @@ msgid ""
"<p>Changes of system configuration mostly happen by (un)installing "
"applications. It is therefore recommended to turn this option temporarily off "
"while (un)installing applications.</p>"
-"<p>For this reason, usage of this option is not recommended. The KDE crash "
+"<p>For this reason, usage of this option is not recommended. The TDE crash "
"handler will refuse to provide backtrace for the bugreport with this option "
"turned on (you will need to reproduce it again with this option turned off, or "
"turn on the developer mode for the crash handler).</p>"
msgstr ""
-"<p>Khi khởi động KDE cần thực hiện một số kiểm tra cấu hình hệ thống (dạng "
+"<p>Khi khởi động TDE cần thực hiện một số kiểm tra cấu hình hệ thống (dạng "
"mime, ứng dụng đã cài, v.v...), và nếu cấu hình đã thay đổi kể từ lần chạy "
"cuối, thì cần cập nhật bộ đệm cấu hình hệ thống (KSyCoCa).</p> "
"<p>Tùy chọn này cản trở sự kiểm tra, không cho quét mọi thư mục chứa tập tin "
-"cấu hình hệ thống khi KDE khởi động, vì thế làm cho KDE khởi động nhanh hơn. "
+"cấu hình hệ thống khi TDE khởi động, vì thế làm cho TDE khởi động nhanh hơn. "
"Tuy nhiên, trong trường hợp hiếm cấu hình hệ thống đã thay đổi kể từ lần chạy "
"cuối, và thay đổi là cần thiết, thì tùy chọn này có thể tạo ra một số vấn đề "
"(thiếu ứng dụng trong Thực đơn K, thông báo của các ứng dụng về các dạng mime "
@@ -220,6 +220,6 @@ msgstr ""
"<p>Thay đổi cấu hình hệ thống thường do cài đặt hay gỡ bỏ ứng dụng. Vì thế nên "
"tạm tắt tùy chọn này khi đang cài đặt hay gỡ bỏ ứng dụng.</p>"
"<p>Vì nguyên nhân đó, không nên sử dụng tùy chọn này. Trình quản lý lỗi crash "
-"của KDE sẽ từ chối tạo chuỗi tìm sửa lỗi backtrace cho các báo cáo lỗi khi tùy "
+"của TDE sẽ từ chối tạo chuỗi tìm sửa lỗi backtrace cho các báo cáo lỗi khi tùy "
"chọn này bật (bạn sẽ phải tạo lại lỗi một lần nữa khi tùy chọn này tắt, hoặc "
"bật dùngchế độ nhà phát triển cho trình điều khiển lỗi crash.).</p>"