summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po')
-rw-r--r--tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po28
1 files changed, 14 insertions, 14 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po b/tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po
index 64bc5cc8719..e39f77f333d 100644
--- a/tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po
+++ b/tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po
@@ -124,13 +124,13 @@ msgid ""
"When checked, KTTSMgr displays an icon in the system tray, and clicking OK or "
"Cancel buttons does not stop KTTSMgr. Use system tray context menu to quit "
"KTTSMgr. This setting takes effect when KTTSMgr is next started. This setting "
-"has no effect when running in the KDE Control Center."
+"has no effect when running in the TDE Control Center."
msgstr ""
"Nếu đánh dấu ô này, trình nền KTTSMgr hiển thị một biểu tượng ở khay hệ thống, "
"và khi ấn các nút OK hay Thôi thì KTTSMgr sẽ tiếp tục chạy. Dùng thực đơn ngữ "
"cảnh ở khay hệ thống để thoát KTTSMgr. Cài đặt này có hiệu lực cho các lần chạy "
"sau đó của KTTSMgr. Cài đặt này không có hiệu lực khi chạy trong Trung tâm Điều "
-"khiển KDE."
+"khiển TDE."
#. i18n: file kcmkttsmgr/kcmkttsmgrwidget.ui line 123
#: rc.cpp:57
@@ -807,8 +807,8 @@ msgstr "a&Rts"
#. i18n: file kcmkttsmgr/kcmkttsmgrwidget.ui line 1557
#: rc.cpp:375
#, no-c-format
-msgid "Check to use the KDE aRts system for audio output."
-msgstr "Đánh dấu nút này để dùng hệ thống KDE aRts cho đầu ra âm thanh."
+msgid "Check to use the TDE aRts system for audio output."
+msgstr "Đánh dấu nút này để dùng hệ thống TDE aRts cho đầu ra âm thanh."
#. i18n: file kcmkttsmgr/kcmkttsmgrwidget.ui line 1568
#: rc.cpp:378
@@ -1092,7 +1092,7 @@ msgstr ""
msgid ""
"<qt>Enter a DCOP Application ID. This filter will only apply to text jobs "
"queued by that application. You may enter more than one ID separated by "
-"commas. Use <b>knotify</b> to match all messages sent as KDE notifications. "
+"commas. Use <b>knotify</b> to match all messages sent as TDE notifications. "
"If blank, this filter applies to text jobs queued by all applications. Tip: "
"Use kdcop from the command line to get the Application IDs of running "
"applications. Example: \"konversation, kvirc,ksirc,kopete\"</qt>"
@@ -1100,7 +1100,7 @@ msgstr ""
"<qt>Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp "
"hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu "
"phẩy. Dùng <b>knotify</b> để khớp mọi thông báo gửi theo dạng thông báo của "
-"KDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng "
+"TDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng "
"bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang "
"chạy. Ví dụ: \"konversation, kvirc,ksirc,kopete\"</qt>"
@@ -1430,7 +1430,7 @@ msgstr ""
msgid ""
"<qt>Enter a DCOP Application ID. This filter will only apply to text queued by "
"that application. You may enter more than one ID separated by commas. Use <b>"
-"knotify</b> to match all messages sent as KDE notifications. If blank, this "
+"knotify</b> to match all messages sent as TDE notifications. If blank, this "
"filter applies to text queued by all applications. Tip: Use kdcop from the "
"command line to get the Application IDs of running applications. Example: "
"\"konversation, kvirc,ksirc,kopete\"</qt>"
@@ -1438,7 +1438,7 @@ msgstr ""
"<qt>Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp "
"hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu "
"phẩy. Dùng <b>knotify</b> để khớp mọi thông báo gửi theo dạng thông báo của "
-"KDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng "
+"TDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng "
"bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang "
"chạy. Ví dụ: \"konversation, kvirc,ksirc,kopete\"</qt>"
@@ -2880,8 +2880,8 @@ msgid "Text-to-Speech Manager"
msgstr "Trình quản lý Văn bản sang Tiếng nói"
#: kttsmgr/kttsmgr.cpp:89
-msgid "KDE Text-to-Speech Manager"
-msgstr "Trình quản lý Văn bản sang Tiếng nói KDE"
+msgid "TDE Text-to-Speech Manager"
+msgstr "Trình quản lý Văn bản sang Tiếng nói TDE"
#: kttsmgr/kttsmgr.cpp:156
msgid "<qt>Text-to-Speech Manager"
@@ -3148,16 +3148,16 @@ msgstr "Đang thử. Giọng MultiSyn cần vài giây để tải. Xin đợi c
#: plugins/freetts/freettsconf.cpp:96
msgid ""
"Unable to locate freetts.jar in your path.\n"
-"Please specify the path to freetts.jar in the Properties tab before using KDE "
+"Please specify the path to freetts.jar in the Properties tab before using TDE "
"Text-to-Speech"
msgstr ""
"Không thể tìm thấy tập tin freetts.jar trong đường dẫn của bạn.\n"
"Xin hãy cho biết đường dẫn đến freetts.jar trong trang Tính năng trước khi dùng "
-"Văn bản -sang-Tiếng nóiKDE"
+"Văn bản -sang-Tiếng nóiTDE"
#: plugins/freetts/freettsconf.cpp:96
-msgid "KDE Text-to-Speech"
-msgstr "Văn bản sang Tiếng nói KDE"
+msgid "TDE Text-to-Speech"
+msgstr "Văn bản sang Tiếng nói TDE"
#: plugins/hadifix/hadifixconf.cpp:95
msgid "Male voice \"%1\""