summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmenergy.po
blob: c32774e91af0d494475b77d127d820ee49a3f373 (plain)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
# Vietnamese translation for kcmenergy.
# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc.
# Nguyễn Hưng Vũ <Vu.Hung@techviet.com>, 2002.
# Phan Vĩnh Thịnh <teppi82@gmail.com>, 2006.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: kcmenergy\n"
"POT-Creation-Date: 2020-05-11 13:03+0200\n"
"PO-Revision-Date: 2006-04-14 23:13+0930\n"
"Last-Translator: Phan Vĩnh Thịnh <teppi82@gmail.com>\n"
"Language-Team: Vietnamese <kde-l10n-vi@kde.org>\n"
"Language: vi\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: KBabel 1.10\n"

#. Instead of a literal translation, add your name to the end of the list (separated by a comma).
msgid ""
"_: NAME OF TRANSLATORS\n"
"Your names"
msgstr ""

#. Instead of a literal translation, add your email to the end of the list (separated by a comma).
msgid ""
"_: EMAIL OF TRANSLATORS\n"
"Your emails"
msgstr ""

#: energy.cpp:149
msgid ""
"<h1>Display Power Control</h1> If your display supports power saving "
"features, you can configure them using this module.<p> There are three "
"levels of power saving: standby, suspend, and off. The greater the level of "
"power saving, the longer it takes for the display to return to an active "
"state.<p> To wake up the display from a power saving mode, you can make a "
"small movement with the mouse, or press a key that is not likely to cause "
"any unintentional side-effects, for example, the \"Shift\" key."
msgstr ""
"<h1>Tiết kiệm năng lượng màn hình</h1> Nếu màn hình hỗ trợ tính năng tiết "
"kiệm năng lượng, thì bạn có thể cấu hình chúng bằng môđun này.<p> Có ba mức "
"tiết kiệm năng lượng: standby (tạm nghỉ và bật lại nhanh), suspend (tắt "
"nhưng ghi bộ nhớ lên đĩa), và off (tắt hẳn). Mức độ tiết kiệm càng cao bao "
"nhiều thì màn hình càng cần nhiều thời gian bấy nhiêu để hoạt động bình "
"thường trở lại.<p>Để màn hình từ chế độ tiết kiệm năng lượng trở lại bình "
"thường, chỉ cần di chuyển chuột một chút, hoặc nhấn một phím không gây ra "
"hiệu ứng phụ, ví dụ \"Shift\"."

#: energy.cpp:185
msgid "&Enable display power management"
msgstr "&Dùng quản lý năng lượng màn hình"

#: energy.cpp:189
msgid "Check this option to enable the power saving features of your display."
msgstr "Chọn tuỳ chọn này để dùng tính năng tiết kiệm năng lượng của màn hình."

#: energy.cpp:193
#, fuzzy
msgid "&Enable specific display power management"
msgstr "&Dùng quản lý năng lượng màn hình"

#: energy.cpp:199
msgid "Your display does not support power saving."
msgstr "Màn hình của bạn không hỗ trợ tiết kiệm năng lượng."

#: energy.cpp:206
msgid "Learn more about the Energy Star program"
msgstr "Tìm hiểu thêm về chương trình Energy Star"

#: energy.cpp:216
msgid "&Standby after:"
msgstr "&Nghỉ tạm sau:"

#: energy.cpp:218 energy.cpp:229 energy.cpp:241
msgid " min"
msgstr " phút"

#: energy.cpp:219 energy.cpp:230 energy.cpp:242
msgid "Disabled"
msgstr "Không dùng"

#: energy.cpp:222
msgid ""
"Choose the period of inactivity after which the display should enter "
"\"standby\" mode. This is the first level of power saving."
msgstr ""
"Chọn khoảng thời gian không hoạt động mà sau đó đưa màn hình vào chế độ "
"\"nghỉ tạm\". Đây là mức thứ nhất của tiết kiệm năng lượng."

#: energy.cpp:227
msgid "S&uspend after:"
msgstr "Ng&ưng sau:"

#: energy.cpp:233
msgid ""
"Choose the period of inactivity after which the display should enter "
"\"suspend\" mode. This is the second level of power saving, but may not be "
"different from the first level for some displays."
msgstr ""
"Chọn khoảng thời gian không hoạt động mà sau đó đưa màn hình vào chế độ "
"\"ngưng\". Đây là mức thứ hai của tiết kiệm năng lượng, nhưng đối với một số "
"màn hình có thể nó không khác mức thứ nhất."

#: energy.cpp:239
msgid "&Power off after:"
msgstr "&Tắt sau:"

#: energy.cpp:245
msgid ""
"Choose the period of inactivity after which the display should be powered "
"off. This is the greatest level of power saving that can be achieved while "
"the display is still physically turned on."
msgstr ""
"Chọn khoảng thời gian không hoạt động mà sau đó tắt màn hình đi. Đây là mức "
"cao nhất của tiết kiệm năng lượng mà vẫn có thể thực hiện được khi màn hình "
"bị cắt khỏi nguồn điện."

#: energy.cpp:256
msgid "Configure KPowersave..."
msgstr ""

#: energy.cpp:262
msgid "Configure TDEPowersave..."
msgstr ""